Translation meaning & definition of the word "hog" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hog" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hog
[Hog]/hɑg/
noun
1. A person regarded as greedy and pig-like
- synonym:
- hog ,
- pig
1. Một người được coi là tham lam và giống lợn
- từ đồng nghĩa:
- lợn ,
- heo
2. A sheep up to the age of one year
- One yet to be sheared
- synonym:
- hog ,
- hogget ,
- hogg
2. Một con cừu đến một tuổi
- Một cái chưa được cắt
- từ đồng nghĩa:
- lợn ,
- hogget ,
- hogg
3. Domestic swine
- synonym:
- hog ,
- pig ,
- grunter ,
- squealer ,
- Sus scrofa
3. Lợn nhà
- từ đồng nghĩa:
- lợn ,
- heo ,
- thợ mài ,
- squealer ,
- Sus Scrofa
verb
1. Take greedily
- Take more than one's share
- synonym:
- hog
1. Tham lam
- Chiếm nhiều hơn một phần
- từ đồng nghĩa:
- lợn
Examples of using
Don't hog the road.
Đừng đi đường.
You're an awful hog.
Bạn là một con lợn khủng khiếp.
They're eating high on the hog.
Họ đang ăn cao trên con lợn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English