Translation meaning & definition of the word "hoard" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tích trữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hoard
[Tích trữ]/hɔrd/
noun
1. A secret store of valuables or money
- synonym:
- hoard ,
- cache ,
- stash
1. Một kho bí mật của vật có giá trị hoặc tiền
- từ đồng nghĩa:
- tích trữ ,
- bộ nhớ cache ,
- stash
verb
1. Save up as for future use
- synonym:
- hoard ,
- stash ,
- cache ,
- lay away ,
- hive up ,
- squirrel away
1. Tiết kiệm như sử dụng trong tương lai
- từ đồng nghĩa:
- tích trữ ,
- stash ,
- bộ nhớ cache ,
- nằm đi ,
- tổ ong lên ,
- sóc đi
2. Get or gather together
- "I am accumulating evidence for the man's unfaithfulness to his wife"
- "She is amassing a lot of data for her thesis"
- "She rolled up a small fortune"
- synonym:
- roll up ,
- collect ,
- accumulate ,
- pile up ,
- amass ,
- compile ,
- hoard
2. Tập hợp lại với nhau
- "Tôi đang tích lũy bằng chứng cho sự không chung thủy của người đàn ông với vợ"
- "Cô ấy đang tích lũy rất nhiều dữ liệu cho luận án của mình"
- "Cô ấy đã cuộn lên một gia tài nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- cuộn lên ,
- thu thập ,
- tích lũy ,
- chất đống ,
- biên dịch ,
- tích trữ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English