Translation meaning & definition of the word "hive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tổ ong" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hive
[Hive]/haɪv/
noun
1. A teeming multitude
- synonym:
- hive
1. Vô số
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
2. A man-made receptacle that houses a swarm of bees
- synonym:
- beehive ,
- hive
2. Một vật chứa nhân tạo chứa một đàn ong
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
3. A structure that provides a natural habitation for bees
- As in a hollow tree
- synonym:
- beehive ,
- hive
3. Một cấu trúc cung cấp nơi cư trú tự nhiên cho ong
- Như trong một cái cây rỗng
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
verb
1. Store, like bees
- "Bees hive honey and pollen"
- "He hived lots of information"
- synonym:
- hive
1. Cửa hàng, như những con ong
- "Ong câu mật ong và phấn hoa"
- "Anh ấy đã thu hút được nhiều thông tin"
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
2. Move together in a hive or as if in a hive
- "The bee swarms are hiving"
- synonym:
- hive
2. Di chuyển cùng nhau trong một tổ ong hoặc như thể trong một tổ ong
- "Những bầy ong đang sống"
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
3. Gather into a hive
- "The beekeeper hived the swarm"
- synonym:
- hive
3. Tập hợp thành một tổ ong
- "Người nuôi ong đã kiếm được bầy đàn"
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
Examples of using
The murder scene was still a hive of police activity several days after the man's body had been discovered.
Hiện trường vụ giết người vẫn là một tổ ong của hoạt động cảnh sát vài ngày sau khi xác của người đàn ông được phát hiện.
We lived in a cramped, dim house which was as small as a hive.
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà chật chội, nhỏ như một tổ ong.
The bees are very quickly flying out of the hive.
Những con ong rất nhanh chóng bay ra khỏi tổ ong.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English