Translation meaning & definition of the word "hitherto" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đến nay" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hitherto
[Cho đến nay]/hɪðərtu/
adverb
1. Used in negative statement to describe a situation that has existed up to this point or up to the present time
- "So far he hasn't called"
- "The sun isn't up yet"
- synonym:
- so far ,
- thus far ,
- up to now ,
- hitherto ,
- heretofore ,
- as yet ,
- yet ,
- til now ,
- until now
1. Được sử dụng trong tuyên bố tiêu cực để mô tả một tình huống đã tồn tại cho đến thời điểm này hoặc cho đến thời điểm hiện tại
- "Cho đến nay anh ấy đã không gọi"
- "Mặt trời chưa lên"
- từ đồng nghĩa:
- cho đến nay ,
- đến bây giờ ,
- đây ,
- chưa ,
- cho đến bây giờ
Examples of using
Karl Marx says, "The history of all hitherto existing societies is the history of class struggles."
Karl Marx nói, "Lịch sử của tất cả các xã hội hiện tại cho đến nay là lịch sử của các cuộc đấu tranh giai cấp."
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English