Translation meaning & definition of the word "hiss" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hiss" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hiss
[Hiss]/hɪs/
noun
1. A fricative sound (especially as an expression of disapproval)
- "The performers could not be heard over the hissing of the audience"
- synonym:
- hiss ,
- hissing ,
- hushing ,
- fizzle ,
- sibilation
1. Một âm thanh ma sát (đặc biệt là một biểu hiện của sự không tán thành)
- "Những người biểu diễn không thể nghe thấy tiếng rít của khán giả"
- từ đồng nghĩa:
- tiếng rít ,
- rít lên ,
- che giấu ,
- xì hơi ,
- anh chị em
2. A cry or noise made to express displeasure or contempt
- synonym:
- boo ,
- hoot ,
- Bronx cheer ,
- hiss ,
- raspberry ,
- razzing ,
- razz ,
- snort ,
- bird
2. Một tiếng kêu hoặc tiếng ồn được thực hiện để thể hiện sự không hài lòng hoặc khinh miệt
- từ đồng nghĩa:
- boo ,
- hoot ,
- Cổ vũ ,
- tiếng rít ,
- quả mâm xôi ,
- mưa đá ,
- razz ,
- khịt mũi ,
- chim
verb
1. Make a sharp hissing sound, as if to show disapproval
- synonym:
- hiss ,
- siss ,
- sizz ,
- sibilate
1. Tạo ra một tiếng rít sắc nét, như thể thể hiện sự không tán thành
- từ đồng nghĩa:
- tiếng rít ,
- siss ,
- sizz ,
- anh chị em
2. Move with a whooshing sound
- synonym:
- hiss ,
- whoosh
2. Di chuyển với âm thanh rít
- từ đồng nghĩa:
- tiếng rít ,
- bất chợt
3. Express or utter with a hiss
- synonym:
- hiss ,
- sizz ,
- siss ,
- sibilate
3. Thể hiện hoặc thốt lên với một tiếng rít
- từ đồng nghĩa:
- tiếng rít ,
- sizz ,
- siss ,
- anh chị em
4. Show displeasure, as after a performance or speech
- synonym:
- boo ,
- hiss
4. Thể hiện sự không hài lòng, như sau một buổi biểu diễn hoặc bài phát biểu
- từ đồng nghĩa:
- boo ,
- tiếng rít
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English