Translation meaning & definition of the word "hire" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thuê" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hire
[Thuê]/haɪər/
noun
1. A newly hired employee
- "The new hires need special training"
- synonym:
- hire
1. Một nhân viên mới được thuê
- "Thuê mới cần đào tạo đặc biệt"
- từ đồng nghĩa:
- thuê
2. The act of hiring something or someone
- "He signed up for a week's car hire"
- synonym:
- hire
2. Hành động thuê một cái gì đó hoặc ai đó
- "Anh ấy đã đăng ký thuê xe một tuần"
- từ đồng nghĩa:
- thuê
verb
1. Engage or hire for work
- "They hired two new secretaries in the department"
- "How many people has she employed?"
- synonym:
- hire ,
- engage ,
- employ
1. Tham gia hoặc thuê cho công việc
- "Họ đã thuê hai thư ký mới trong bộ phận"
- "Cô ấy đã làm việc bao nhiêu người?"
- từ đồng nghĩa:
- thuê ,
- tham gia ,
- sử dụng
2. Hold under a lease or rental agreement
- Of goods and services
- synonym:
- rent ,
- hire ,
- charter ,
- lease
2. Giữ theo hợp đồng thuê hoặc cho thuê
- Hàng hóa và dịch vụ
- từ đồng nghĩa:
- thuê ,
- điều lệ ,
- cho thuê
3. Engage for service under a term of contract
- "We took an apartment on a quiet street"
- "Let's rent a car"
- "Shall we take a guide in rome?"
- synonym:
- lease ,
- rent ,
- hire ,
- charter ,
- engage ,
- take
3. Tham gia dịch vụ theo thời hạn hợp đồng
- "Chúng tôi lấy một căn hộ trên một con phố yên tĩnh"
- "Hãy thuê một chiếc xe hơi"
- "Chúng ta sẽ có một hướng dẫn ở rome?"
- từ đồng nghĩa:
- cho thuê ,
- thuê ,
- điều lệ ,
- tham gia ,
- lấy
Examples of using
Have you already decided who you're going to hire?
Bạn đã quyết định ai sẽ thuê?
Where can I hire a maid?
Tôi có thể thuê người giúp việc ở đâu?
I think we should hire Tom.
Tôi nghĩ chúng ta nên thuê Tom.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English