Translation meaning & definition of the word "hindrance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hindrance" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hindrance
[Ấn Độ giáo]/hɪndrəns/
noun
1. Something immaterial that interferes with or delays action or progress
- synonym:
- hindrance ,
- hinderance ,
- deterrent ,
- impediment ,
- balk ,
- baulk ,
- check ,
- handicap
1. Một cái gì đó không quan trọng can thiệp hoặc trì hoãn hành động hoặc tiến bộ
- từ đồng nghĩa:
- trở ngại ,
- cản trở ,
- răn đe ,
- phấn ,
- baulk ,
- kiểm tra ,
- điểm chấp
2. Any obstruction that impedes or is burdensome
- synonym:
- hindrance ,
- hinderance ,
- hitch ,
- preventive ,
- preventative ,
- encumbrance ,
- incumbrance ,
- interference
2. Bất kỳ sự cản trở nào cản trở hoặc là gánh nặng
- từ đồng nghĩa:
- trở ngại ,
- cản trở ,
- quá giang ,
- phòng ngừa ,
- sự cố chấp ,
- can thiệp
3. The act of hindering or obstructing or impeding
- synonym:
- hindrance ,
- hinderance ,
- interference
3. Hành động cản trở hoặc cản trở hoặc cản trở
- từ đồng nghĩa:
- trở ngại ,
- cản trở ,
- can thiệp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English