Translation meaning & definition of the word "hike" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đi bộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hike
[Tăng vọt]/haɪk/
noun
1. A long walk usually for exercise or pleasure
- "She enjoys a hike in her spare time"
- synonym:
- hike ,
- hiking ,
- tramp
1. Đi bộ dài thường để tập thể dục hoặc giải trí
- "Cô ấy thích đi bộ trong thời gian rảnh rỗi"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ ,
- đi bộ đường dài ,
- tramp
2. An increase in cost
- "They asked for a 10% rise in rates"
- synonym:
- rise ,
- boost ,
- hike ,
- cost increase
2. Tăng chi phí
- "Họ yêu cầu tăng 10% tỷ lệ"
- từ đồng nghĩa:
- tăng ,
- tăng cường ,
- đi bộ ,
- tăng chi phí
3. The amount a salary is increased
- "He got a 3% raise"
- "He got a wage hike"
- synonym:
- raise ,
- rise ,
- wage hike ,
- hike ,
- wage increase ,
- salary increase
3. Số tiền lương được tăng lên
- "Anh ấy được tăng 3"
- "Anh ấy được tăng lương"
- từ đồng nghĩa:
- tăng ,
- tăng lương ,
- đi bộ
verb
1. Increase
- "The landlord hiked up the rents"
- synonym:
- hike ,
- hike up ,
- boost
1. Tăng
- "Chủ nhà đã tăng tiền thuê nhà"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ ,
- tăng vọt ,
- tăng cường
2. Walk a long way, as for pleasure or physical exercise
- "We were hiking in colorado"
- "Hike the rockies"
- synonym:
- hike
2. Đi bộ một chặng đường dài, như cho niềm vui hoặc tập thể dục
- "Chúng tôi đã đi bộ đường dài ở colorado"
- "Đi bộ rockies"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
Examples of using
Why don't you take a hike?
Tại sao bạn không đi bộ?
Half the camp went on a hike.
Một nửa trại đã đi bộ.
I want to hike up this mountain.
Tôi muốn đi bộ lên ngọn núi này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English