Translation meaning & definition of the word "high" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "cao" sang tiếng Việt
High
[Cao]noun
1. A lofty level or position or degree
- "Summer temperatures reached an all-time high"
- synonym:
- high
1. Một cấp độ hoặc vị trí hoặc bằng cấp cao cả
- "Nhiệt độ mùa hè đạt mức cao nhất mọi thời đại"
- từ đồng nghĩa:
- cao
2. An air mass of higher than normal pressure
- "The east coast benefits from a bermuda high"
- synonym:
- high
2. Một khối không khí có áp suất cao hơn bình thường
- "Bờ biển phía đông được hưởng lợi từ vùng cao bermuda"
- từ đồng nghĩa:
- cao
3. A state of sustained elation
- "I'm on a permanent high these days"
- synonym:
- high
3. Một trạng thái phấn chấn bền vững
- "Những ngày này tôi đang ở mức cao vĩnh viễn"
- từ đồng nghĩa:
- cao
4. A state of altered consciousness induced by alcohol or narcotics
- "They took drugs to get a high on"
- synonym:
- high
4. Trạng thái ý thức bị thay đổi do rượu hoặc ma túy gây ra
- "Họ dùng ma túy để đạt được thành tích cao"
- từ đồng nghĩa:
- cao
5. A high place
- "They stood on high and observed the countryside"
- "He doesn't like heights"
- synonym:
- high ,
- heights
5. Một nơi cao
- "Họ đứng trên cao và quan sát vùng nông thôn"
- "Anh ấy không thích độ cao"
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- chiều cao
6. A public secondary school usually including grades 9 through 12
- "He goes to the neighborhood highschool"
- synonym:
- senior high school ,
- senior high ,
- high ,
- highschool ,
- high school
6. Một trường trung học công lập thường bao gồm từ lớp 9 đến lớp 12
- "Anh ấy đi học trung học ở khu phố"
- từ đồng nghĩa:
- trung học phổ thông ,
- cao cấp ,
- cao ,
- trung học
7. A forward gear with a gear ratio that gives the greatest vehicle velocity for a given engine speed
- synonym:
- high gear ,
- high
7. Bánh răng tiến có tỷ số truyền mang lại vận tốc xe lớn nhất cho tốc độ động cơ nhất định
- từ đồng nghĩa:
- bánh răng cao ,
- cao
adjective
1. Greater than normal in degree or intensity or amount
- "A high temperature"
- "A high price"
- "The high point of his career"
- "High risks"
- "Has high hopes"
- "The river is high"
- "He has a high opinion of himself"
- synonym:
- high
1. Lớn hơn bình thường về mức độ hoặc cường độ hoặc số lượng
- "Nhiệt độ cao"
- "Một cái giá đắt"
- "Đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ấy"
- "Rủi ro cao"
- "Có hy vọng cao"
- "Sông cao"
- "Anh ấy có đánh giá cao về bản thân mình"
- từ đồng nghĩa:
- cao
2. (literal meaning) being at or having a relatively great or specific elevation or upward extension (sometimes used in combinations like `knee-high')
- "A high mountain"
- "High ceilings"
- "High buildings"
- "A high forehead"
- "A high incline"
- "A foot high"
- synonym:
- high
2. (nghĩa đen) đang ở hoặc có độ cao tương đối lớn hoặc cụ thể hoặc mở rộng lên trên (đôi khi được sử dụng trong các kết hợp như `knee-high')
- "Một ngọn núi cao"
- "Trần cao"
- "Những tòa nhà cao tầng"
- "Một vầng trán cao"
- "Một độ nghiêng cao"
- "Cao một foot"
- từ đồng nghĩa:
- cao
3. Standing above others in quality or position
- "People in high places"
- "The high priest"
- "Eminent members of the community"
- synonym:
- eminent ,
- high
3. Đứng trên người khác về chất lượng hoặc vị trí
- "Người ở nơi cao"
- "Thầy tế lễ thượng phẩm"
- "Những thành viên ưu tú của cộng đồng"
- từ đồng nghĩa:
- nổi tiếng ,
- cao
4. Used of sounds and voices
- High in pitch or frequency
- synonym:
- high ,
- high-pitched
4. Được sử dụng của âm thanh và giọng nói
- Cao độ hoặc tần số
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- cao độ
5. Happy and excited and energetic
- synonym:
- high ,
- in high spirits
5. Hạnh phúc và vui mừng và tràn đầy năng lượng
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- trong tinh thần cao
6. (used of the smell of meat) smelling spoiled or tainted
- synonym:
- gamey ,
- gamy ,
- high
6. (dùng mùi thịt) có mùi hư hỏng hoặc nhiễm độc
- từ đồng nghĩa:
- trò chơi ,
- gamy ,
- cao
7. Slightly and pleasantly intoxicated from alcohol or a drug (especially marijuana)
- synonym:
- high ,
- mellow
7. Hơi say và dễ chịu do rượu hoặc ma túy (đặc biệt là cần sa)
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- êm dịu
adverb
1. At a great altitude
- "He climbed high on the ladder"
- synonym:
- high ,
- high up
1. Ở độ cao lớn
- "Anh ấy leo lên cao trên thang"
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- cao lên
2. In or to a high position, amount, or degree
- "Prices have gone up far too high"
- synonym:
- high
2. Ở hoặc ở vị trí, số lượng hoặc mức độ cao
- "Giá đã tăng quá cao"
- từ đồng nghĩa:
- cao
3. In a rich manner
- "He lives high"
- synonym:
- high ,
- richly ,
- luxuriously
3. Một cách phong phú
- "Anh ấy sống cao"
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- phong phú ,
- sang trọng
4. Far up toward the source
- "He lives high up the river"
- synonym:
- high
4. Xa về phía nguồn
- "Anh ấy sống ở trên sông"
- từ đồng nghĩa:
- cao