Translation meaning & definition of the word "hick" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hick" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hick
[Hick]/hɪk/
noun
1. A person who is not very intelligent or interested in culture
- synonym:
- yokel ,
- rube ,
- hick ,
- yahoo ,
- hayseed ,
- bumpkin ,
- chawbacon
1. Một người không thông minh hoặc quan tâm đến văn hóa
- từ đồng nghĩa:
- yokel ,
- rube ,
- hick ,
- yahoo ,
- hayseed ,
- gập bụng ,
- chawbacon
adjective
1. Awkwardly simple and provincial
- "Bumpkinly country boys"
- "Rustic farmers"
- "A hick town"
- "The nightlife of montmartre awed the unsophisticated tourists"
- synonym:
- bumpkinly ,
- hick ,
- rustic ,
- unsophisticated
1. Đơn giản vụng về và tỉnh
- "Chàng trai quê bumpkinly"
- "Nông dân mộc mạc"
- "Một thị trấn hick"
- "Cuộc sống về đêm của montmartre đã đánh thức những khách du lịch không tinh vi"
- từ đồng nghĩa:
- gập ghềnh ,
- hick ,
- mộc mạc ,
- không tinh vi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English