Translation meaning & definition of the word "hesitate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kết hợp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hesitate
[Do dự]/hɛzətet/
verb
1. Pause or hold back in uncertainty or unwillingness
- "Authorities hesitate to quote exact figures"
- synonym:
- hesitate ,
- waver ,
- waffle
1. Tạm dừng hoặc giữ lại trong sự không chắc chắn hoặc không sẵn lòng
- "Các nhà chức trách ngần ngại trích dẫn số liệu chính xác"
- từ đồng nghĩa:
- do dự ,
- dao động ,
- bánh quế
2. Interrupt temporarily an activity before continuing
- "The speaker paused"
- synonym:
- hesitate ,
- pause
2. Tạm thời làm gián đoạn một hoạt động trước khi tiếp tục
- "Người nói dừng lại"
- từ đồng nghĩa:
- do dự ,
- tạm dừng
Examples of using
Don't hesitate to call if you need me.
Đừng ngần ngại gọi nếu bạn cần tôi.
Tom didn't hesitate.
Tom không ngần ngại.
So don't hesitate.
Vì vậy, đừng ngần ngại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English