Translation meaning & definition of the word "herald" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "huy hiệu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Herald
[Herald]/hɛrəld/
noun
1. (formal) a person who announces important news
- "The chieftain had a herald who announced his arrival with a trumpet"
- synonym:
- herald ,
- trumpeter
1. (chính thức) một người thông báo tin tức quan trọng
- "Thủ lĩnh có một người thừa kế đã tuyên bố đến với một cây kèn"
- từ đồng nghĩa:
- huy hiệu ,
- người thổi kèn
2. Something that precedes and indicates the approach of something or someone
- synonym:
- harbinger ,
- forerunner ,
- predecessor ,
- herald ,
- precursor
2. Một cái gì đó đi trước và chỉ ra cách tiếp cận của một cái gì đó hoặc ai đó
- từ đồng nghĩa:
- điềm báo ,
- tiên phong ,
- tiền thân ,
- huy hiệu
verb
1. Foreshadow or presage
- synonym:
- announce ,
- annunciate ,
- harbinger ,
- foretell ,
- herald
1. Điềm báo hoặc đặt trước
- từ đồng nghĩa:
- thông báo ,
- điềm báo ,
- báo trước ,
- huy hiệu
2. Praise vociferously
- "The critics hailed the young pianist as a new rubinstein"
- synonym:
- acclaim ,
- hail ,
- herald
2. Ca ngợi
- "Các nhà phê bình ca ngợi nghệ sĩ piano trẻ là một rubinstein mới"
- từ đồng nghĩa:
- hoan nghênh ,
- mưa đá ,
- huy hiệu
3. Greet enthusiastically or joyfully
- synonym:
- hail ,
- herald
3. Chào đón nhiệt tình hoặc vui vẻ
- từ đồng nghĩa:
- mưa đá ,
- huy hiệu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English