Translation meaning & definition of the word "hence" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "từ đó" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hence
[Do đó]/hɛns/
adverb
1. (used to introduce a logical conclusion) from that fact or reason or as a result
- "Therefore x must be true"
- "The eggs were fresh and hence satisfactory"
- "We were young and thence optimistic"
- "It is late and thus we must go"
- "The witness is biased and so cannot be trusted"
- synonym:
- therefore ,
- hence ,
- thence ,
- thus ,
- so
1. (được sử dụng để giới thiệu một kết luận hợp lý) từ thực tế hoặc lý do đó hoặc kết quả
- "Do đó x phải là sự thật"
- "Trứng tươi và do đó đạt yêu cầu"
- "Chúng tôi còn trẻ và lạc quan"
- "Đã muộn và do đó chúng ta phải đi"
- "Nhân chứng thiên vị và vì vậy không thể tin tưởng được"
- từ đồng nghĩa:
- do đó ,
- từ đó ,
- vì thế
2. From this place
- "Get thee hence!"
- synonym:
- hence
2. Từ nơi này
- "Có được ngươi vì thế!"
- từ đồng nghĩa:
- do đó
3. From this time
- "A year hence it will be forgotten"
- synonym:
- hence
3. Từ thời điểm này
- "Một năm do đó nó sẽ bị lãng quên"
- từ đồng nghĩa:
- do đó
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English