Translation meaning & definition of the word "heater" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "máy sưởi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Heater
[Máy sưởi]/hitər/
noun
1. Device that heats water or supplies warmth to a room
- synonym:
- heater ,
- warmer
1. Thiết bị làm nóng nước hoặc cung cấp hơi ấm cho phòng
- từ đồng nghĩa:
- lò sưởi ,
- ấm hơn
2. (baseball) a pitch thrown with maximum velocity
- "He swung late on the fastball"
- "He showed batters nothing but smoke"
- synonym:
- fastball ,
- heater ,
- smoke ,
- hummer ,
- bullet
2. (bóng chày) một cú ném với vận tốc tối đa
- "Anh ấy vung bóng muộn"
- "Anh ấy cho thấy không có gì ngoài khói"
- từ đồng nghĩa:
- bóng ném ,
- lò sưởi ,
- khói ,
- hummer ,
- đạn
Examples of using
Tom can fix the heater.
Tom có thể sửa máy sưởi.
Our electric heater does not work well.
Máy sưởi điện của chúng tôi không hoạt động tốt.
This heater won't heat up that large room.
Máy sưởi này sẽ không làm nóng căn phòng lớn đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English