Translation meaning & definition of the word "heat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "nhiệt" sang tiếng Việt
Heat
[Nhiệt]noun
1. A form of energy that is transferred by a difference in temperature
- synonym:
- heat ,
- heat energy
1. Một dạng năng lượng được truyền bởi sự khác biệt về nhiệt độ
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- năng lượng nhiệt
2. The presence of heat
- synonym:
- hotness ,
- heat ,
- high temperature
2. Sự hiện diện của nhiệt
- từ đồng nghĩa:
- nóng ,
- nhiệt ,
- nhiệt độ cao
3. The sensation caused by heat energy
- synonym:
- heat ,
- warmth
3. Cảm giác gây ra bởi năng lượng nhiệt
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- ấm áp
4. The trait of being intensely emotional
- synonym:
- heat ,
- warmth ,
- passion
4. Đặc điểm của tình cảm mãnh liệt
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- ấm áp ,
- đam mê
5. Applies to nonhuman mammals: a state or period of heightened sexual arousal and activity
- synonym:
- estrus ,
- oestrus ,
- heat ,
- rut
5. Áp dụng cho động vật có vú không phải người: trạng thái hoặc thời kỳ hưng phấn và hoạt động tình dục tăng cao
- từ đồng nghĩa:
- động vật có múi ,
- động dục ,
- nhiệt ,
- rut
6. A preliminary race in which the winner advances to a more important race
- synonym:
- heat
6. Một cuộc đua sơ bộ trong đó người chiến thắng tiến tới một cuộc đua quan trọng hơn
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt
7. Utility to warm a building
- "The heating system wasn't working"
- "They have radiant heating"
- synonym:
- heating system ,
- heating plant ,
- heating ,
- heat
7. Tiện ích để sưởi ấm một tòa nhà
- "Hệ thống sưởi ấm không hoạt động"
- "Họ có hệ thống sưởi rạng rỡ"
- từ đồng nghĩa:
- hệ thống sưởi ấm ,
- nhà máy sưởi ấm ,
- sưởi ấm ,
- nhiệt
verb
1. Make hot or hotter
- "The sun heats the oceans"
- "Heat the water on the stove"
- synonym:
- heat ,
- heat up
1. Làm nóng hoặc nóng hơn
- "Mặt trời làm nóng các đại dương"
- "Làm nóng nước trên bếp"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- nóng lên
2. Provide with heat
- "Heat the house"
- synonym:
- heat
2. Cung cấp nhiệt
- "Làm nóng nhà"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt
3. Arouse or excite feelings and passions
- "The ostentatious way of living of the rich ignites the hatred of the poor"
- "The refugees' fate stirred up compassion around the world"
- "Wake old feelings of hatred"
- synonym:
- inflame ,
- stir up ,
- wake ,
- ignite ,
- heat ,
- fire up
3. Khơi dậy hoặc kích thích cảm xúc và đam mê
- "Cách sống phô trương của người giàu đã khơi dậy lòng căm thù của người nghèo"
- "Số phận của những người tị nạn khuấy động lòng trắc ẩn trên khắp thế giới"
- "Đánh thức cảm giác thù hận cũ"
- từ đồng nghĩa:
- viêm ,
- khuấy động ,
- thức dậy ,
- đốt cháy ,
- nhiệt ,
- bốc cháy
4. Gain heat or get hot
- "The room heated up quickly"
- synonym:
- heat ,
- hot up ,
- heat up
4. Tăng nhiệt hoặc nóng
- "Căn phòng nóng lên nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- nóng lên