Translation meaning & definition of the word "heartily" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trái tim" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Heartily
[Đau lòng]/hɑrtəli/
adverb
1. With gusto and without reservation
- "The boy threw himself heartily into his work"
- synonym:
- heartily
1. Với sự thích thú và không đặt phòng
- "Cậu bé ném mình vào công việc"
- từ đồng nghĩa:
- đau lòng
2. In a hearty manner
- "`yes,' the children chorused heartily"
- "We welcomed her warmly"
- synonym:
- heartily ,
- cordially ,
- warmly
2. Một cách nồng nhiệt
- "` vâng, 'những đứa trẻ vui vẻ hô vang"
- "Chúng tôi chào đón cô ấy nồng nhiệt"
- từ đồng nghĩa:
- đau lòng ,
- thân mật ,
- nồng nhiệt
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English