Translation meaning & definition of the word "hear" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghe" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hear
[Nghe]/hir/
verb
1. Perceive (sound) via the auditory sense
- synonym:
- hear
1. Nhận thức (âm thanh) thông qua ý nghĩa thính giác
- từ đồng nghĩa:
- nghe
2. Get to know or become aware of, usually accidentally
- "I learned that she has two grown-up children"
- "I see that you have been promoted"
- synonym:
- learn ,
- hear ,
- get word ,
- get wind ,
- pick up ,
- find out ,
- get a line ,
- discover ,
- see
2. Làm quen hoặc nhận thức được, thường vô tình
- "Tôi đã học được rằng cô ấy có hai đứa con trưởng thành"
- "Tôi thấy rằng bạn đã được thăng chức"
- từ đồng nghĩa:
- học hỏi ,
- nghe ,
- nhận từ ,
- đón gió ,
- nhặt lên ,
- tìm hiểu ,
- có được một dòng ,
- khám phá ,
- xem
3. Examine or hear (evidence or a case) by judicial process
- "The jury had heard all the evidence"
- "The case will be tried in california"
- synonym:
- hear ,
- try
3. Kiểm tra hoặc xét xử (bằng chứng hoặc vụ án) bằng quy trình tư pháp
- "Bồi thẩm đoàn đã nghe tất cả các bằng chứng"
- "Vụ án sẽ được xét xử ở california"
- từ đồng nghĩa:
- nghe ,
- thử
4. Receive a communication from someone
- "We heard nothing from our son for five years"
- synonym:
- hear
4. Nhận được thông tin liên lạc từ ai đó
- "Chúng tôi không nghe thấy gì từ con trai của chúng tôi trong năm năm"
- từ đồng nghĩa:
- nghe
5. Listen and pay attention
- "Listen to your father"
- "We must hear the expert before we make a decision"
- synonym:
- listen ,
- hear ,
- take heed
5. Lắng nghe và chú ý
- "Nghe cha của bạn"
- "Chúng tôi phải nghe chuyên gia trước khi đưa ra quyết định"
- từ đồng nghĩa:
- nghe ,
- chú ý
Examples of using
Don't believe everything you hear on the news.
Đừng tin tất cả những gì bạn nghe được trên tin tức.
A synesthet can hear colors and see sounds.
Một synesthet có thể nghe thấy màu sắc và nhìn thấy âm thanh.
Everything we hear is an opinion, not a fact. Everything we see is a perspective, not the truth.
Tất cả mọi thứ chúng ta nghe là một ý kiến, không phải là một thực tế. Tất cả mọi thứ chúng ta thấy là một quan điểm, không phải sự thật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English