Translation meaning & definition of the word "headquarters" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trụ sở chính" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Headquarters
[Trụ sở chính]/hɛdkwɔrtərz/
noun
1. (usually plural) the office that serves as the administrative center of an enterprise
- "Many companies have their headquarters in new york"
- synonym:
- headquarters ,
- central office ,
- main office ,
- home office ,
- home base
1. (thường là số nhiều) văn phòng đóng vai trò là trung tâm hành chính của một doanh nghiệp
- "Nhiều công ty có trụ sở tại new york"
- từ đồng nghĩa:
- trụ sở chính ,
- văn phòng trung ương ,
- văn phòng chính ,
- văn phòng tại nhà ,
- căn cứ nhà
2. The military installation from which a commander performs the functions of command
- "The general's headquarters were a couple of large tents"
- synonym:
- headquarters ,
- HQ ,
- military headquarters
2. Cài đặt quân sự mà từ đó một chỉ huy thực hiện các chức năng của chỉ huy
- "Trụ sở của tướng quân là một vài lều lớn"
- từ đồng nghĩa:
- trụ sở chính ,
- HQ ,
- trụ sở quân đội
3. (plural) a military unit consisting of a commander and the headquarters staff
- synonym:
- headquarters
3. (số nhiều) một đơn vị quân đội bao gồm một chỉ huy và nhân viên trụ sở
- từ đồng nghĩa:
- trụ sở chính
Examples of using
Flags of the world fly proudly at the United Nations headquarters.
Cờ của thế giới bay tự hào tại trụ sở Liên Hợp Quốc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English