Translation meaning & definition of the word "headman" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người đứng đầu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Headman
[Trưởng phòng]/hɛdmən/
noun
1. An executioner who beheads the condemned person
- synonym:
- headsman ,
- headman
1. Một tên đao phủ chặt đầu người bị kết án
- từ đồng nghĩa:
- người đứng đầu
2. The head of a tribe or clan
- synonym:
- headman ,
- tribal chief ,
- chieftain ,
- chief
2. Người đứng đầu một bộ lạc hoặc gia tộc
- từ đồng nghĩa:
- người đứng đầu ,
- trưởng bộ lạc ,
- thủ lĩnh ,
- trưởng
Examples of using
The election of the village headman had been postponed.
Cuộc bầu cử của trưởng làng đã bị hoãn lại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English