Translation meaning & definition of the word "heading" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiêu đề" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Heading
[Tiêu đề]/hɛdɪŋ/
noun
1. A line of text serving to indicate what the passage below it is about
- "The heading seemed to have little to do with the text"
- synonym:
- heading ,
- header ,
- head
1. Một dòng văn bản phục vụ để chỉ ra đoạn văn dưới đây là gì
- "Tiêu đề dường như ít liên quan đến văn bản"
- từ đồng nghĩa:
- tiêu đề ,
- đầu
2. The direction or path along which something moves or along which it lies
- synonym:
- bearing ,
- heading ,
- aim
2. Hướng hoặc đường đi dọc theo một cái gì đó di chuyển hoặc dọc theo đó nó nằm
- từ đồng nghĩa:
- chịu lực ,
- tiêu đề ,
- mục đích
3. A horizontal (or nearly horizontal) passageway in a mine
- "They dug a drift parallel with the vein"
- synonym:
- drift ,
- heading ,
- gallery
3. Một lối đi ngang (hoặc gần như ngang) trong mỏ
- "Họ đã đào một trôi song song với tĩnh mạch"
- từ đồng nghĩa:
- trôi dạt ,
- tiêu đề ,
- phòng trưng bày
Examples of using
We're heading for disaster.
Chúng ta đang hướng đến thảm họa.
Where are you heading?
Bạn đang đi đâu?
They are leaving Cairo today heading for Tel Aviv.
Họ sẽ rời Cairo hôm nay để đến Tel Aviv.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English