Translation meaning & definition of the word "hateful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đáng ghét" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hateful
[Ghét]/hetfəl/
adjective
1. Evoking or deserving hatred
- "No vice is universally as hateful as ingratitude"- joseph priestly
- synonym:
- hateful
1. Gợi lên hoặc xứng đáng với sự thù hận
- "Không có phó nào là đáng ghét như ăn nhập" - joseph priestly
- từ đồng nghĩa:
- đáng ghét
2. Characterized by malice
- "A hateful thing to do"
- "In a mean mood"
- synonym:
- hateful ,
- mean
2. Đặc trưng bởi ác ý
- "Một điều đáng ghét để làm"
- "Trong một tâm trạng xấu"
- từ đồng nghĩa:
- đáng ghét ,
- có nghĩa là
Examples of using
Sheesh, that Keiko - she's cute or she's hateful, just can't make her out.
Sheesh, rằng Keiko - cô ấy dễ thương hoặc cô ấy đáng ghét, chỉ không thể làm cho cô ấy ra ngoài.
Sheesh, that Keiko - she's cute or she's hateful, just can't make her out.
Sheesh, rằng Keiko - cô ấy dễ thương hoặc cô ấy đáng ghét, chỉ không thể làm cho cô ấy ra ngoài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English