Translation meaning & definition of the word "hate" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "ghét" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hate
[Ghét]/het/
noun
1. The emotion of intense dislike
- A feeling of dislike so strong that it demands action
- synonym:
- hate ,
- hatred
1. Cảm xúc không thích mãnh liệt
- Một cảm giác không thích mạnh mẽ đến mức nó đòi hỏi phải hành động
- từ đồng nghĩa:
- ghét ,
- thù hận
verb
1. Dislike intensely
- Feel antipathy or aversion towards
- "I hate mexican food"
- "She detests politicians"
- synonym:
- hate ,
- detest
1. Không thích mãnh liệt
- Cảm thấy ác cảm hoặc ác cảm đối với
- "Tôi ghét đồ ăn mexico"
- "Cô ấy ghét các chính trị gia"
- từ đồng nghĩa:
- ghét ,
- gièm pha
Examples of using
I love him, but he thinks I hate him.
Tôi yêu anh ấy, nhưng anh ấy nghĩ tôi ghét anh ấy.
I hate being ill.
Tôi ghét bị bệnh.
I hate waiting in line.
Tôi ghét chờ đợi trong hàng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English