Translation meaning & definition of the word "hat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "mũ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hat
[Mũ]/hæt/
noun
1. Headdress that protects the head from bad weather
- Has shaped crown and usually a brim
- synonym:
- hat ,
- chapeau ,
- lid
1. Mũ bảo vệ đầu khỏi thời tiết xấu
- Có hình vương miện và thường là vành
- từ đồng nghĩa:
- mũ ,
- chapeau ,
- nắp
2. An informal term for a person's role
- "He took off his politician's hat and talked frankly"
- synonym:
- hat
2. Một thuật ngữ không chính thức cho vai trò của một người
- "Anh ấy đã cởi mũ của chính trị gia và nói chuyện thẳng thắn"
- từ đồng nghĩa:
- mũ
verb
1. Put on or wear a hat
- "He was unsuitably hatted"
- synonym:
- hat
1. Đội mũ
- "Anh ấy đã ghét một cách không phù hợp"
- từ đồng nghĩa:
- mũ
2. Furnish with a hat
- synonym:
- hat
2. Trang bị mũ
- từ đồng nghĩa:
- mũ
Examples of using
How do you like my new hat?
Làm thế nào để bạn thích chiếc mũ mới của tôi?
When Mary came by, Tom raised his hat.
Khi Mary đi qua, Tom đội mũ lên.
Why don't you take off your hat?
Tại sao bạn không cởi mũ?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English