Translation meaning & definition of the word "haste" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "haste" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Haste
[Sự vội vàng]/hest/
noun
1. Overly eager speed (and possible carelessness)
- "He soon regretted his haste"
- synonym:
- haste ,
- hastiness ,
- hurry ,
- hurriedness ,
- precipitation
1. Tốc độ quá háo hức (và có thể bất cẩn)
- "Anh sớm hối hận vì sự vội vàng của mình"
- từ đồng nghĩa:
- vội vàng ,
- nhanh lên ,
- lượng mưa
2. The act of moving hurriedly and in a careless manner
- "In his haste to leave he forgot his book"
- synonym:
- haste ,
- hurry ,
- rush ,
- rushing
2. Hành động di chuyển vội vàng và bất cẩn
- "Trong sự vội vã rời đi, anh đã quên cuốn sách của mình"
- từ đồng nghĩa:
- vội vàng ,
- nhanh lên ,
- ào ạt
3. A condition of urgency making it necessary to hurry
- "In a hurry to lock the door"
- synonym:
- hurry ,
- haste
3. Một điều kiện khẩn cấp làm cho nó cần phải nhanh chóng
- "Vội vàng khóa cửa"
- từ đồng nghĩa:
- nhanh lên ,
- vội vàng
Examples of using
I made haste for fear that I should miss the bus.
Tôi vội vàng vì sợ rằng tôi nên bỏ lỡ xe buýt.
I fell down the stairs in my haste.
Tôi ngã xuống cầu thang trong sự vội vàng của tôi.
You did a lot of work in frantic haste.
Bạn đã làm rất nhiều việc trong sự vội vàng điên cuồng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English