Translation meaning & definition of the word "harp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đàn hạc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Harp
[Harp]/hɑrp/
noun
1. A chordophone that has a triangular frame consisting of a sounding board and a pillar and a curved neck
- The strings stretched between the neck and the soundbox are plucked with the fingers
- synonym:
- harp
1. Một hợp âm có khung hình tam giác bao gồm một bảng âm thanh và một cây cột và cổ cong
- Các dây kéo dài giữa cổ và soundbox được gảy bằng ngón tay
- từ đồng nghĩa:
- đàn hạc
2. A pair of curved vertical supports for a lampshade
- synonym:
- harp
2. Một cặp hỗ trợ dọc cong cho chao đèn
- từ đồng nghĩa:
- đàn hạc
3. A small rectangular free-reed instrument having a row of free reeds set back in air holes and played by blowing into the desired hole
- synonym:
- harmonica ,
- mouth organ ,
- harp ,
- mouth harp
3. Một nhạc cụ sậy tự do hình chữ nhật nhỏ có một hàng sậy tự do đặt lại trong các lỗ khí và chơi bằng cách thổi vào lỗ mong muốn
- từ đồng nghĩa:
- hòa âm ,
- cơ quan miệng ,
- đàn hạc ,
- miệng đàn hạc
verb
1. Come back to
- "Don't dwell on the past"
- "She is always harping on the same old things"
- synonym:
- harp ,
- dwell
1. Quay lại
- "Đừng sống trong quá khứ"
- "Cô ấy luôn luôn làm phiền những điều cũ"
- từ đồng nghĩa:
- đàn hạc ,
- sống
2. Play the harp
- "She harped the saint-saens beautifully"
- synonym:
- harp
2. Chơi đàn hạc
- "Cô ấy đã quấy rối saint-saens rất đẹp"
- từ đồng nghĩa:
- đàn hạc
Examples of using
Did you practise the harp this morning?
Bạn đã thực hành đàn hạc sáng nay?
It's a harp.
Đó là một cây đàn hạc.
Violin, piano and harp are musical instruments.
Đàn violin, piano và đàn hạc là những nhạc cụ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English