Translation meaning & definition of the word "harmonize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hài hòa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Harmonize
[Hài hòa]/hɑrmənaɪz/
verb
1. Go together
- "The colors don't harmonize"
- "Their ideas concorded"
- synonym:
- harmonize ,
- harmonise ,
- consort ,
- accord ,
- concord ,
- fit in ,
- agree
1. Đi cùng nhau
- "Màu sắc không hài hòa"
- "Ý tưởng của họ phối hợp"
- từ đồng nghĩa:
- hài hòa ,
- phối ngẫu ,
- phù hợp ,
- điều phối viên ,
- vừa vặn ,
- đồng ý
2. Write a harmony for
- synonym:
- harmonize ,
- harmonise
2. Viết một bản hòa âm cho
- từ đồng nghĩa:
- hài hòa
3. Sing or play in harmony
- synonym:
- harmonize ,
- harmonise
3. Hát hoặc chơi hòa âm
- từ đồng nghĩa:
- hài hòa
4. Bring (several things) into consonance or relate harmoniously
- "Harmonize the different interests"
- synonym:
- harmonize ,
- harmonise
4. Đưa (một số thứ) vào phụ âm hoặc liên quan hài hòa
- "Hài hòa các lợi ích khác nhau"
- từ đồng nghĩa:
- hài hòa
5. Bring into consonance or accord
- "Harmonize one's goals with one's abilities"
- synonym:
- harmonize ,
- harmonise ,
- reconcile
5. Đưa vào phụ âm hoặc thỏa thuận
- "Hài hòa mục tiêu của một người với khả năng của một người"
- từ đồng nghĩa:
- hài hòa ,
- hòa giải
6. Bring into consonance, harmony, or accord while making music or singing
- synonym:
- harmonize ,
- harmonise ,
- chord
6. Mang lại sự đồng điệu, hòa âm hoặc hòa âm trong khi tạo ra âm nhạc hoặc hát
- từ đồng nghĩa:
- hài hòa ,
- hợp âm
Examples of using
You should harmonize your ambitions with your abilities.
Bạn nên hài hòa tham vọng của bạn với khả năng của bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English