Translation meaning & definition of the word "hardheaded" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khó tính" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hardheaded
[Đầu cứng]/hɑrdhɛdɪd/
adjective
1. Unreasonably rigid in the face of argument or entreaty or attack
- synonym:
- hardheaded ,
- mulish
1. Cứng nhắc một cách vô lý khi đối mặt với tranh luận hoặc cầu xin hoặc tấn công
- từ đồng nghĩa:
- cứng đầu ,
- mulish
2. Guided by practical experience and observation rather than theory
- "A hardheaded appraisal of our position"
- "A hard-nosed labor leader"
- "Completely practical in his approach to business"
- "Not ideology but pragmatic politics"
- synonym:
- hardheaded ,
- hard-nosed ,
- practical ,
- pragmatic
2. Được hướng dẫn bởi kinh nghiệm thực tế và quan sát hơn là lý thuyết
- "Một đánh giá cứng đầu về vị trí của chúng tôi"
- "Một nhà lãnh đạo lao động mũi cứng"
- "Hoàn toàn thiết thực trong cách tiếp cận kinh doanh của mình"
- "Không phải ý thức hệ mà là chính trị thực dụng"
- từ đồng nghĩa:
- cứng đầu ,
- mũi cứng ,
- thực tế ,
- thực dụng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English