I had to learn the hard way that you need to learn to get good grades in university.
Tôi đã phải học một cách khó khăn mà bạn cần phải học để đạt điểm cao ở trường đại học.
Tom was looking for Mary, but it was raining hard and he didn't see her.
Tom đang tìm Mary nhưng trời mưa to và anh không nhìn thấy cô.
Time has come to admit that hard work and hope are no substitute for actual knowledge.
Đã đến lúc phải thừa nhận rằng làm việc chăm chỉ và hy vọng không thể thay thế được kiến thức thực tế.
It rained hard during the morning.
Trời mưa to vào buổi sáng.
It's been raining hard.
Trời mưa to rồi.
We're well aware that it's a hard time now.
Chúng tôi nhận thức rõ rằng bây giờ là một thời gian khó khăn.
The ability to work hard is an admirable quality, but the ability to relax is equally important.
Khả năng làm việc chăm chỉ là một phẩm chất đáng ngưỡng mộ, nhưng khả năng thư giãn cũng quan trọng không kém.
No matter how hard you try, you won't be able to do it.
Dù cố gắng thế nào, bạn cũng sẽ không làm được.
Why does this have to be so hard?
Tại sao điều này phải khó khăn như vậy?
Tom is a hard person to please.
Tom là một người khó làm hài lòng.
Try as hard as possible to stay away from shady characters!
Cố gắng hết sức có thể để tránh xa những nhân vật mờ ám!
It'll be hard.
Sẽ khó khăn đấy.
Easy to plan, hard to realize.
Dễ lập kế hoạch, khó nhận ra.
You'll have a hard time getting pipe tobacco here.
Bạn sẽ gặp khó khăn khi mua thuốc tẩu ở đây.
It's hard for Tom to make both ends meet.
Tom khó có thể làm cho cả hai bên gặp nhau.
It will be very hard.
Sẽ rất khó khăn.
Do you think the pond is frozen hard enough to skate on?
Bạn có nghĩ rằng ao đã đóng băng đủ cứng để trượt trên?
Is it hard for you to do this?
Anh làm thế này có khó không?
It's hard to explain.
Thật khó để giải thích.
It's hard for me to explain what I mean.
Thật khó cho tôi để giải thích những gì tôi muốn nói.