Translation meaning & definition of the word "harbor" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bến cảng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Harbor
[Cảng]/hɑrbər/
noun
1. A sheltered port where ships can take on or discharge cargo
- synonym:
- seaport ,
- haven ,
- harbor ,
- harbour
1. Một cảng có mái che nơi tàu có thể tiếp nhận hoặc xả hàng
- từ đồng nghĩa:
- cảng biển ,
- thiên đường ,
- bến cảng
2. A place of refuge and comfort and security
- synonym:
- harbor ,
- harbour
2. Một nơi ẩn náu và thoải mái và an ninh
- từ đồng nghĩa:
- bến cảng
verb
1. Maintain (a theory, thoughts, or feelings)
- "Bear a grudge"
- "Entertain interesting notions"
- "Harbor a resentment"
- synonym:
- harbor ,
- harbour ,
- hold ,
- entertain ,
- nurse
1. Duy trì (một lý thuyết, suy nghĩ hoặc cảm xúc)
- "Chịu một mối hận thù"
- "Một số khái niệm thú vị"
- "Nhàm sỡ một sự oán giận"
- từ đồng nghĩa:
- bến cảng ,
- giữ ,
- giải trí ,
- y tá
2. Secretly shelter (as of fugitives or criminals)
- synonym:
- harbor ,
- harbour
2. Bí mật trú ẩn (như của kẻ chạy trốn hoặc tội phạm)
- từ đồng nghĩa:
- bến cảng
3. Keep in one's possession
- Of animals
- synonym:
- harbor ,
- harbour
3. Giữ quyền sở hữu của một người
- Động vật
- từ đồng nghĩa:
- bến cảng
4. Hold back a thought or feeling about
- "She is harboring a grudge against him"
- synonym:
- harbor ,
- harbour ,
- shield
4. Giữ lại một suy nghĩ hoặc cảm giác về
- "Cô ấy đang có ác cảm với anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- bến cảng ,
- khiên
Examples of using
The boat was piloted safely into harbor.
Thuyền được lái an toàn vào bến cảng.
We saw many ships in the harbor.
Chúng tôi thấy nhiều tàu trong bến cảng.
Our ship was approaching the harbor.
Tàu của chúng tôi đã tiếp cận bến cảng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English