Translation meaning & definition of the word "happiness" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "hạnh phúc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Happiness
[Hạnh phúc]/hæpinəs/
noun
1. State of well-being characterized by emotions ranging from contentment to intense joy
- synonym:
- happiness ,
- felicity
1. Trạng thái hạnh phúc được đặc trưng bởi những cảm xúc khác nhau, từ sự hài lòng đến niềm vui mãnh liệt
- từ đồng nghĩa:
- hạnh phúc ,
- tội lỗi
2. Emotions experienced when in a state of well-being
- synonym:
- happiness
2. Cảm xúc trải qua khi ở trong trạng thái hạnh phúc
- từ đồng nghĩa:
- hạnh phúc
Examples of using
What can be added to the happiness of a man who is in health, out of debt, and has a clear conscience?
Điều gì có thể được thêm vào hạnh phúc của một người đàn ông có sức khỏe, hết nợ và có lương tâm trong sáng?
We're on earth to look for happiness, not to find it.
Chúng ta đang ở trên trái đất để tìm kiếm hạnh phúc, không tìm thấy nó.
They're lighting the candle and asking the great kind God for happiness.
Họ đang thắp nến và cầu xin Thiên Chúa tốt lành cho hạnh phúc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English