Translation meaning & definition of the word "ham" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "ham" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ham
[Ham]/hæm/
noun
1. Meat cut from the thigh of a hog (usually smoked)
- synonym:
- ham ,
- jambon ,
- gammon
1. Thịt cắt từ đùi của một con lợn (thường hun khói)
- từ đồng nghĩa:
- ham ,
- jambon ,
- cá hồi
2. (old testament) son of noah
- synonym:
- Ham
2. (cựu ước) con trai của nô-ê
- từ đồng nghĩa:
- Ham
3. A licensed amateur radio operator
- synonym:
- ham
3. Một nhà điều hành đài phát thanh nghiệp dư được cấp phép
- từ đồng nghĩa:
- ham
4. An unskilled actor who overacts
- synonym:
- ham ,
- ham actor
4. Một diễn viên không có kỹ năng hoạt động quá mức
- từ đồng nghĩa:
- ham ,
- diễn viên ham
verb
1. Exaggerate one's acting
- synonym:
- overact ,
- ham it up ,
- ham ,
- overplay
1. Phóng đại hành động của một người
- từ đồng nghĩa:
- quá mức ,
- ham nó lên ,
- ham ,
- chơi quá sức
Examples of using
That actor's quite a ham.
Diễn viên đó khá ham.
Would you like some ham for breakfast?
Bạn có muốn một số ham cho bữa sáng?
A sandwich without ham is not a sandwich.
Một chiếc bánh sandwich không có giăm bông không phải là một chiếc bánh sandwich.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English