Translation meaning & definition of the word "habitation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thói quen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Habitation
[Thói quen]/hæbəteʃən/
noun
1. The native habitat or home of an animal or plant
- synonym:
- habitation
1. Môi trường sống tự nhiên hoặc nhà của động vật hoặc thực vật
- từ đồng nghĩa:
- cư trú
2. Housing that someone is living in
- "He built a modest dwelling near the pond"
- "They raise money to provide homes for the homeless"
- synonym:
- dwelling ,
- home ,
- domicile ,
- abode ,
- habitation ,
- dwelling house
2. Nhà ở mà ai đó đang sống
- "Anh ấy đã xây một ngôi nhà khiêm tốn gần ao"
- "Họ quyên tiền để cung cấp nhà cho người vô gia cư"
- từ đồng nghĩa:
- ở ,
- nhà ở ,
- cư trú ,
- nơi ở
3. The act of dwelling in or living permanently in a place (said of both animals and men)
- "He studied the creation and inhabitation and demise of the colony"
- synonym:
- inhabitancy ,
- inhabitation ,
- habitation
3. Hành động sống hoặc sống vĩnh viễn ở một nơi (nói của cả động vật và đàn ông)
- "Ông đã nghiên cứu sự sáng tạo và sinh sống và sự sụp đổ của thuộc địa"
- từ đồng nghĩa:
- cư trú ,
- sinh sống
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English