Translation meaning & definition of the word "gymnasium" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phòng tập thể dục" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gymnasium
[Phòng tập thể dục]/ʤɪmneziəm/
noun
1. A school for students intermediate between elementary school and college
- Usually grades 9 to 12
- synonym:
- secondary school ,
- lyceum ,
- lycee ,
- Gymnasium ,
- middle school
1. Một trường học dành cho học sinh trung cấp giữa tiểu học và đại học
- Thường từ lớp 9 đến lớp 12
- từ đồng nghĩa:
- trường cấp hai ,
- lyceum ,
- lycee ,
- Phòng tập thể dục ,
- trung học
2. Athletic facility equipped for sports or physical training
- synonym:
- gymnasium ,
- gym
2. Cơ sở thể thao được trang bị cho thể thao hoặc đào tạo thể chất
- từ đồng nghĩa:
- phòng tập thể dục
Examples of using
Chess is the gymnasium of the mind.
Cờ vua là phòng tập thể dục của tâm trí.
The school gymnasium was enlarged.
Nhà thi đấu của trường được mở rộng.
The school gymnasium was enlarged.
Nhà thi đấu của trường được mở rộng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English