Translation meaning & definition of the word "gush" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gush" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gush
[Gush]/gəʃ/
noun
1. A sudden rapid flow (as of water)
- "He heard the flush of a toilet"
- "There was a little gush of blood"
- "She attacked him with an outpouring of words"
- synonym:
- flush ,
- gush ,
- outpouring
1. Một dòng chảy nhanh đột ngột (như nước)
- "Anh nghe thấy tiếng xả nước của nhà vệ sinh"
- "Có một chút máu me"
- "Cô ấy đã tấn công anh ta bằng một từ ngữ"
- từ đồng nghĩa:
- xả nước ,
- phun ra ,
- tuôn ra
2. An unrestrained expression of emotion
- synonym:
- effusion ,
- gush ,
- outburst ,
- blowup ,
- ebullition
2. Một biểu hiện cảm xúc không giới hạn
- từ đồng nghĩa:
- tràn dịch ,
- phun ra ,
- bùng nổ ,
- nổ tung ,
- ebullition
verb
1. Gush forth in a sudden stream or jet
- "Water gushed forth"
- synonym:
- spurt ,
- spirt ,
- gush ,
- spout
1. Phun ra trong một dòng suối bất ngờ hoặc máy bay phản lực
- "Nước tuôn ra"
- từ đồng nghĩa:
- bứt phá ,
- spirt ,
- phun ra
2. Praise enthusiastically
- "She raved about that new restaurant"
- synonym:
- rave ,
- gush
2. Nhiệt tình khen ngợi
- "Cô ấy say sưa về nhà hàng mới đó"
- từ đồng nghĩa:
- rave ,
- phun ra
3. Issue in a jet
- Come out in a jet
- Stream or spring forth
- "Water jetted forth"
- "Flames were jetting out of the building"
- synonym:
- jet ,
- gush
3. Vấn đề trong một máy bay phản lực
- Đi ra trong một máy bay phản lực
- Suối hoặc xuân
- "Nước phun ra"
- "Ngọn lửa đang bay ra khỏi tòa nhà"
- từ đồng nghĩa:
- máy bay phản lực ,
- phun ra
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English