Translation meaning & definition of the word "gullible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cả tin" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gullible
[Gullible]/gələbəl/
adjective
1. Naive and easily deceived or tricked
- "At that early age she had been gullible and in love"
- synonym:
- fleeceable ,
- green ,
- gullible
1. Ngây thơ và dễ bị lừa hoặc bị lừa
- "Ở tuổi đó, cô ấy đã cả tin và yêu"
- từ đồng nghĩa:
- lông cừu ,
- xanh ,
- cả tin
2. Easily tricked because of being too trusting
- "Gullible tourists taken in by the shell game"
- synonym:
- gullible
2. Dễ bị lừa vì quá tin tưởng
- "Khách du lịch cả tin được đưa vào bởi trò chơi vỏ"
- từ đồng nghĩa:
- cả tin
Examples of using
She's so gullible she'll believe anything you tell her.
Cô ấy rất cả tin, cô ấy sẽ tin bất cứ điều gì bạn nói với cô ấy.
The word "gullible" is not in the dictionary.
Từ "cả tin" không có trong từ điển.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English