Translation meaning & definition of the word "guinea" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "guinea" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Guinea
[Guinea]/gɪni/
noun
1. A former british gold coin worth 21 shillings
- synonym:
- guinea
1. Một đồng tiền vàng cũ của anh trị giá 21 shilling
- từ đồng nghĩa:
- guinea
2. (ethnic slur) offensive term for a person of italian descent
- synonym:
- wop ,
- dago ,
- ginzo ,
- Guinea ,
- greaseball
2. (dân tộc slur) thuật ngữ tấn công cho một người gốc ý
- từ đồng nghĩa:
- wop ,
- dago ,
- ginzo ,
- Guinea ,
- bóng mỡ
3. A republic in western africa on the atlantic
- Formerly a french colony
- Achieved independence from france in 1958
- synonym:
- Guinea ,
- Republic of Guinea ,
- French Guinea
3. Một nước cộng hòa ở phía tây châu phi trên đại tây dương
- Trước đây là thuộc địa của pháp
- Giành được độc lập từ pháp vào năm 1958
- từ đồng nghĩa:
- Guinea ,
- Cộng hòa Guinea ,
- Guinea Pháp
4. A west african bird having dark plumage mottled with white
- Native to africa but raised for food in many parts of the world
- synonym:
- guinea fowl ,
- guinea ,
- Numida meleagris
4. Một con chim tây phi có bộ lông sẫm màu lốm đốm trắng
- Có nguồn gốc từ châu phi nhưng được nuôi để làm thức ăn ở nhiều nơi trên thế giới
- từ đồng nghĩa:
- chuột lang ,
- guinea ,
- Numida meleagris
Examples of using
Tom didn't volunteer to be a guinea pig.
Tom đã không tình nguyện trở thành một con chuột lang.
He used me as a guinea pig.
Anh ấy dùng tôi làm chuột lang.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English