Translation meaning & definition of the word "guilty" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có tội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Guilty
[Có tội]/gɪlti/
adjective
1. Responsible for or chargeable with a reprehensible act
- "Guilty of murder"
- "The guilty person"
- "Secret guilty deeds"
- synonym:
- guilty
1. Chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm với một hành động đáng trách
- "Có tội giết người"
- "Người có tội"
- "Hành vi phạm tội bí mật"
- từ đồng nghĩa:
- có tội
2. Showing a sense of guilt
- "A guilty look"
- "The hangdog and shamefaced air of the retreating enemy"- eric linklater
- synonym:
- guilty ,
- hangdog ,
- shamefaced ,
- shamed
2. Thể hiện cảm giác tội lỗi
- "Một cái nhìn tội lỗi"
- "Không khí bị treo cổ và xấu hổ của kẻ thù đang rút lui" - eric linklater
- từ đồng nghĩa:
- có tội ,
- hangdog ,
- xấu hổ
Examples of using
I'm not satisfied that Tom is guilty.
Tôi không hài lòng rằng Tom có tội.
That's his guilty conscience speaking.
Đó là lương tâm tội lỗi của anh ta nói.
Tom pleaded not guilty.
Tom không nhận tội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English