Translation meaning & definition of the word "guilt" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "mặc cảm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Guilt
[Cảm giác tội lỗi]/gɪlt/
noun
1. The state of having committed an offense
- synonym:
- guilt ,
- guiltiness
1. Tình trạng đã phạm tội
- từ đồng nghĩa:
- mặc cảm ,
- cảm giác tội lỗi
2. Remorse caused by feeling responsible for some offense
- synonym:
- guilt ,
- guilty conscience ,
- guilt feelings ,
- guilt trip
2. Hối hận gây ra bởi cảm giác chịu trách nhiệm cho một số hành vi phạm tội
- từ đồng nghĩa:
- mặc cảm ,
- lương tâm tội lỗi ,
- cảm giác tội lỗi ,
- chuyến đi tội lỗi
Examples of using
We're all convinced of her guilt.
Tất cả chúng ta đều bị thuyết phục về cảm giác tội lỗi của cô ấy.
She had a vague feeling of guilt.
Cô có một cảm giác tội lỗi mơ hồ.
It doesn't matter whether she admits her guilt or not.
Không quan trọng cô ấy có thừa nhận tội lỗi của mình hay không.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English