Translation meaning & definition of the word "guile" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "guile" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Guile
[Guile]/gaɪl/
noun
1. Shrewdness as demonstrated by being skilled in deception
- synonym:
- craft ,
- craftiness ,
- cunning ,
- foxiness ,
- guile ,
- slyness ,
- wiliness
1. Sắc sảo như được chứng minh bằng cách có kỹ năng lừa dối
- từ đồng nghĩa:
- thủ công ,
- khéo léo ,
- xảo quyệt ,
- cáo buộc ,
- guile ,
- ranh mãnh ,
- sự khôn ngoan
2. The quality of being crafty
- synonym:
- craftiness ,
- deceitfulness ,
- guile
2. Chất lượng của sự xảo quyệt
- từ đồng nghĩa:
- khéo léo ,
- gian dối ,
- guile
3. The use of tricks to deceive someone (usually to extract money from them)
- synonym:
- trickery ,
- chicanery ,
- chicane ,
- guile ,
- wile ,
- shenanigan
3. Việc sử dụng các thủ đoạn để đánh lừa ai đó (thường là để rút tiền từ họ)
- từ đồng nghĩa:
- mánh khóe ,
- chicanery ,
- chicane ,
- guile ,
- wile ,
- shenanigan
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English