Translation meaning & definition of the word "guidance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hướng dẫn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Guidance
[Hướng dẫn]/gaɪdəns/
noun
1. Something that provides direction or advice as to a decision or course of action
- synonym:
- guidance ,
- counsel ,
- counseling ,
- counselling ,
- direction
1. Một cái gì đó cung cấp hướng dẫn hoặc lời khuyên về một quyết định hoặc quá trình hành động
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- tư vấn ,
- hướng
2. The act of guiding or showing the way
- synonym:
- guidance ,
- steering
2. Hành động hướng dẫn hoặc chỉ đường
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- chỉ đạo
3. The act of setting and holding a course
- "A new council was installed under the direction of the king"
- synonym:
- steering ,
- guidance ,
- direction
3. Hành động thiết lập và tổ chức một khóa học
- "Một hội đồng mới đã được cài đặt dưới sự chỉ đạo của nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ đạo ,
- hướng dẫn ,
- hướng
Examples of using
During the discussion of the summary report of CC CPSU in the congress, it was noted that, under the guidance of the Communist party, in close cooperation with all the Socialist countries, the Soviet people have made great progress in the struggle for building a Communist society in the USSR and in that for world peace.
Trong cuộc thảo luận về báo cáo tóm tắt của CC CPSU trong đại hội, cần lưu ý rằng, dưới sự hướng dẫn của Đảng Cộng sản, hợp tác chặt chẽ với tất cả các nước xã hội chủ nghĩa, nhân dân Liên Xô đã đạt được tiến bộ lớn trong cuộc đấu tranh xây dựng Cộng sản xã hội ở Liên Xô và trong đó vì hòa bình thế giới.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English