Translation meaning & definition of the word "gruff" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "gàu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Gruff
[Gruff]/grəf/
adjective
1. Brusque and surly and forbidding
- "Crusty remarks"
- "A crusty old man"
- "His curmudgeonly temper"
- "Gruff manner"
- "A gruff reply"
- synonym:
- crusty ,
- curmudgeonly ,
- gruff ,
- ill-humored ,
- ill-humoured
1. Thô lỗ và cáu kỉnh và cấm đoán
- "Nhận xét vỏ cứng"
- "Một ông già cáu kỉnh"
- "Tính khí cộc lốc của anh ấy"
- "Cách cộc cằn"
- "Một câu trả lời cộc cằn"
- từ đồng nghĩa:
- giòn ,
- nghiêm khắc ,
- cộc cằn ,
- hài hước
2. Deep and harsh sounding as if from shouting or illness or emotion
- "Gruff voices"
- "The dog's gruff barking"
- "Hoarse cries"
- "Makes all the instruments sound powerful but husky"- virgil thomson
- synonym:
- gruff ,
- hoarse ,
- husky
2. Âm thanh sâu sắc và khắc nghiệt như thể từ tiếng la hét hoặc bệnh tật hoặc cảm xúc
- "Giọng cộc cằn"
- "Tiếng sủa cộc cằn của con chó"
- "Tiếng kêu khàn khàn"
- "Làm cho tất cả các nhạc cụ nghe mạnh mẽ nhưng khàn khàn"- virgil thomson
- từ đồng nghĩa:
- cộc cằn ,
- khàn ,
- khàn khàn
Examples of using
Tom shouted at us in a gruff voice.
Tom hét vào mặt chúng tôi bằng một giọng cộc cằn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English