Translation meaning & definition of the word "groove" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rãnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Groove
[Rãnh]/gruv/
noun
1. A long narrow furrow cut either by a natural process (such as erosion) or by a tool (as e.g. a groove in a phonograph record)
- synonym:
- groove ,
- channel
1. Một rãnh hẹp dài được cắt bằng một quá trình tự nhiên (như xói mòn) hoặc bằng một công cụ (ví dụ: một rãnh trong bản ghi âm)
- từ đồng nghĩa:
- rãnh ,
- kênh
2. A settled and monotonous routine that is hard to escape
- "They fell into a conversational rut"
- synonym:
- rut ,
- groove
2. Một thói quen ổn định và đơn điệu khó thoát ra
- "Họ rơi vào một lối mòn đàm thoại"
- từ đồng nghĩa:
- rut ,
- rãnh
3. (anatomy) any furrow or channel on a bodily structure or part
- synonym:
- groove ,
- vallecula
3. (giải phẫu) bất kỳ rãnh hoặc kênh trên cấu trúc cơ thể hoặc một phần
- từ đồng nghĩa:
- rãnh ,
- vallecula
verb
1. Make a groove in, or provide with a groove
- "Groove a vinyl record"
- synonym:
- groove
1. Tạo một rãnh trong hoặc cung cấp một rãnh
- "Xô một bản ghi vinyl"
- từ đồng nghĩa:
- rãnh
2. Hollow out in the form of a furrow or groove
- "Furrow soil"
- synonym:
- furrow ,
- rut ,
- groove
2. Rỗng ở dạng rãnh hoặc rãnh
- "Đất bừa"
- từ đồng nghĩa:
- lông ,
- rut ,
- rãnh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English