Translation meaning & definition of the word "groin" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "háng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Groin
[Gáng]/grɔɪn/
noun
1. The crease at the junction of the inner part of the thigh with the trunk together with the adjacent region and often including the external genitals
- synonym:
- groin ,
- inguen
1. Nếp nhăn tại điểm nối của phần bên trong của đùi với thân cây cùng với khu vực lân cận và thường bao gồm các bộ phận sinh dục bên ngoài
- từ đồng nghĩa:
- háng ,
- inguen
2. A curved edge formed by two intersecting vaults
- synonym:
- groin
2. Một cạnh cong được hình thành bởi hai hầm giao nhau
- từ đồng nghĩa:
- háng
3. A protective structure of stone or concrete
- Extends from shore into the water to prevent a beach from washing away
- synonym:
- breakwater ,
- groin ,
- groyne ,
- mole ,
- bulwark ,
- seawall ,
- jetty
3. Một cấu trúc bảo vệ của đá hoặc bê tông
- Kéo dài từ bờ vào nước để ngăn bãi biển rửa trôi
- từ đồng nghĩa:
- đê chắn sóng ,
- háng ,
- groyne ,
- nốt ruồi ,
- bức tường ,
- biển ,
- cầu tàu
verb
1. Build with groins
- "The ceiling was groined"
- synonym:
- groin
1. Xây dựng với các rãnh
- "Trần nhà bị cắt"
- từ đồng nghĩa:
- háng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English