Translation meaning & definition of the word "grip" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "grip" sang tiếng Việt
Grip
[Nắm chặt]noun
1. The act of grasping
- "He released his clasp on my arm"
- "He has a strong grip for an old man"
- "She kept a firm hold on the railing"
- synonym:
- clasp ,
- clench ,
- clutch ,
- clutches ,
- grasp ,
- grip ,
- hold
1. Hành động nắm bắt
- "Anh ấy thả cái kẹp của mình trên tay tôi"
- "Anh ấy có một sự kìm kẹp mạnh mẽ đối với một ông già"
- "Cô ấy giữ vững lan can"
- từ đồng nghĩa:
- kẹp ,
- nắm chặt ,
- ly hợp ,
- nắm bắt ,
- giữ
2. The appendage to an object that is designed to be held in order to use or move it
- "He grabbed the hammer by the handle"
- "It was an old briefcase but it still had a good grip"
- synonym:
- handle ,
- grip ,
- handgrip ,
- hold
2. Phần phụ cho một đối tượng được thiết kế để giữ để sử dụng hoặc di chuyển nó
- "Anh ta nắm lấy búa bằng tay cầm"
- "Đó là một chiếc cặp cũ nhưng nó vẫn có độ bám tốt"
- từ đồng nghĩa:
- tay cầm ,
- nắm chặt ,
- cầm tay ,
- giữ
3. A portable rectangular container for carrying clothes
- "He carried his small bag onto the plane with him"
- synonym:
- bag ,
- traveling bag ,
- travelling bag ,
- grip ,
- suitcase
3. Một hộp đựng hình chữ nhật di động để mang quần áo
- "Anh ấy mang cái túi nhỏ của mình lên máy bay cùng anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- cái túi ,
- túi du lịch ,
- nắm chặt ,
- vali
4. The friction between a body and the surface on which it moves (as between an automobile tire and the road)
- synonym:
- grip ,
- traction ,
- adhesive friction
4. Ma sát giữa một cơ thể và bề mặt mà nó di chuyển (như giữa lốp ô tô và đường)
- từ đồng nghĩa:
- nắm chặt ,
- lực kéo ,
- ma sát dính
5. Worker who moves the camera around while a film or television show is being made
- synonym:
- grip
5. Công nhân di chuyển máy ảnh xung quanh trong khi một bộ phim hoặc chương trình truyền hình đang được thực hiện
- từ đồng nghĩa:
- nắm chặt
6. An intellectual hold or understanding
- "A good grip on french history"
- "They kept a firm grip on the two top priorities"
- "He was in the grip of a powerful emotion"
- "A terrible power had her in its grasp"
- synonym:
- grip ,
- grasp
6. Nắm giữ trí tuệ hoặc hiểu biết
- "Một nắm bắt tốt về lịch sử pháp"
- "Họ giữ vững lập trường về hai ưu tiên hàng đầu"
- "Anh ấy đang nắm trong một cảm xúc mạnh mẽ"
- "Một sức mạnh khủng khiếp đã nắm bắt được cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- nắm chặt ,
- nắm bắt
7. A flat wire hairpin whose prongs press tightly together
- Used to hold bobbed hair in place
- "In britain they call a bobby pin a grip"
- synonym:
- bobby pin ,
- hairgrip ,
- grip
7. Một kẹp tóc dây phẳng có ngạnh ấn chặt vào nhau
- Dùng để giữ tóc bobbed tại chỗ
- "Ở anh, họ gọi một pin bợm là một nắm"
- từ đồng nghĩa:
- pin bợm ,
- kẹp tóc ,
- nắm chặt
verb
1. Hold fast or firmly
- "He gripped the steering wheel"
- synonym:
- grip
1. Giữ vững hoặc chắc chắn
- "Anh nắm chặt tay lái"
- từ đồng nghĩa:
- nắm chặt
2. To grip or seize, as in a wrestling match
- "The two men grappled with each other for several minutes"
- synonym:
- grapple ,
- grip
2. Để nắm hoặc nắm bắt, như trong một trận đấu vật
- "Hai người đàn ông vật lộn với nhau trong vài phút"
- từ đồng nghĩa:
- vật lộn ,
- nắm chặt
3. To render motionless, as with a fixed stare or by arousing terror or awe
- "The snake charmer fascinates the cobra"
- synonym:
- fascinate ,
- transfix ,
- grip ,
- spellbind
3. Để làm cho bất động, như với một cái nhìn cố định hoặc bằng cách khơi dậy khủng bố hoặc sợ hãi
- "Người quyến rũ rắn mê hoặc con rắn hổ mang"
- từ đồng nghĩa:
- mê hoặc ,
- transfix ,
- nắm chặt ,
- đánh vần