Translation meaning & definition of the word "grief" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tóm tắt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Grief
[Đau buồn]/grif/
noun
1. Intense sorrow caused by loss of a loved one (especially by death)
- synonym:
- grief ,
- heartache ,
- heartbreak ,
- brokenheartedness
1. Nỗi buồn dữ dội do mất người thân (đặc biệt là do cái chết)
- từ đồng nghĩa:
- đau buồn ,
- đau lòng ,
- tan vỡ
2. Something that causes great unhappiness
- "Her death was a great grief to john"
- synonym:
- grief ,
- sorrow
2. Một cái gì đó gây ra bất hạnh lớn
- "Cái chết của cô ấy là một nỗi đau buồn lớn đối với john"
- từ đồng nghĩa:
- đau buồn ,
- nỗi buồn
Examples of using
Eat bread, drink water, you shall leave without grief.
Ăn bánh mì, uống nước, bạn sẽ rời đi mà không đau buồn.
I applied my heart to know wisdom, and to know madness and folly. I perceived that this also was a chasing after wind. For in much wisdom is much grief; and he who increases knowledge increases sorrow.
Tôi áp dụng trái tim mình để biết sự khôn ngoan, và để biết sự điên rồ và điên rồ. Tôi nhận thấy rằng đây cũng là một cuộc rượt đuổi sau gió. Vì trong nhiều trí tuệ là nhiều đau buồn; và người làm tăng kiến thức làm tăng nỗi buồn.
His heart was pierced with grief.
Trái tim anh đau đớn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English