Translation meaning & definition of the word "greet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chào" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Greet
[Chào hỏi]/grit/
verb
1. Express greetings upon meeting someone
- synonym:
- greet ,
- recognize ,
- recognise
1. Bày tỏ lời chào khi gặp ai đó
- từ đồng nghĩa:
- chào ,
- nhận ra
2. Send greetings to
- synonym:
- greet
2. Gửi lời chào đến
- từ đồng nghĩa:
- chào
3. React to in a certain way
- "The president was greeted with catcalls"
- synonym:
- greet
3. Phản ứng theo một cách nhất định
- "Tổng thống đã được chào đón với catcalls"
- từ đồng nghĩa:
- chào
4. Be perceived by
- "Loud music greeted him when he entered the apartment"
- synonym:
- greet
4. Được cảm nhận bởi
- "Âm nhạc lớn chào đón anh ấy khi anh ấy bước vào căn hộ"
- từ đồng nghĩa:
- chào
Examples of using
He rose to his feet to greet me.
Anh đứng dậy chào tôi.
He was aware of my presence but he did not greet me.
Anh ấy nhận thức được sự hiện diện của tôi nhưng anh ấy không chào đón tôi.
When the visitor entered the room, we stood to greet him.
Khi khách vào phòng, chúng tôi đứng chào anh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English