Translation meaning & definition of the word "green" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xanh" sang tiếng Việt
Green
[Màu xanh lá cây]noun
1. Green color or pigment
- Resembling the color of growing grass
- synonym:
- green ,
- greenness ,
- viridity
1. Màu xanh lá cây hoặc sắc tố
- Giống như màu cỏ mọc
- từ đồng nghĩa:
- xanh ,
- màu xanh lá cây ,
- độc lực
2. A piece of open land for recreational use in an urban area
- "They went for a walk in the park"
- synonym:
- park ,
- commons ,
- common ,
- green
2. Một mảnh đất mở để sử dụng giải trí trong khu đô thị
- "Họ đã đi dạo trong công viên"
- từ đồng nghĩa:
- công viên ,
- commons ,
- chung ,
- xanh
3. United states labor leader who was president of the american federation of labor from 1924 to 1952 and who led the struggle with the congress of industrial organizations (1873-1952)
- synonym:
- Green ,
- William Green
3. Lãnh đạo lao động hoa kỳ, là chủ tịch của liên đoàn lao động hoa kỳ từ năm 1924 đến 1952 và là người lãnh đạo cuộc đấu tranh với đại hội các tổ chức công nghiệp (1873-1952)
- từ đồng nghĩa:
- Màu xanh lá cây ,
- William xanh
4. An environmentalist who belongs to the green party
- synonym:
- Green
4. Một nhà môi trường thuộc đảng xanh
- từ đồng nghĩa:
- Màu xanh lá cây
5. A river that rises in western wyoming and flows southward through utah to become a tributary of the colorado river
- synonym:
- Green ,
- Green River
5. Một con sông nổi lên ở phía tây bang utah và chảy về phía nam qua utah để trở thành một nhánh của sông colorado
- từ đồng nghĩa:
- Màu xanh lá cây ,
- Sông xanh
6. An area of closely cropped grass surrounding the hole on a golf course
- "The ball rolled across the green and into the bunker"
- synonym:
- green ,
- putting green ,
- putting surface
6. Một khu vực cỏ được cắt chặt xung quanh lỗ trên sân golf
- "Quả bóng lăn qua màu xanh lá cây và vào hầm"
- từ đồng nghĩa:
- xanh ,
- đặt màu xanh lá cây ,
- đặt bề mặt
7. Any of various leafy plants or their leaves and stems eaten as vegetables
- synonym:
- greens ,
- green ,
- leafy vegetable
7. Bất kỳ loại cây lá nào khác nhau hoặc lá và thân của chúng ăn như rau
- từ đồng nghĩa:
- rau xanh ,
- xanh ,
- rau lá
8. Street names for ketamine
- synonym:
- K ,
- jet ,
- super acid ,
- special K ,
- honey oil ,
- green ,
- cat valium ,
- super C
8. Tên đường phố cho ketamine
- từ đồng nghĩa:
- K ,
- máy bay phản lực ,
- siêu axit ,
- đặc biệt K ,
- dầu mật ong ,
- xanh ,
- mèo valium ,
- siêu C
verb
1. Turn or become green
- "The trees are greening"
- synonym:
- green
1. Biến hoặc trở thành màu xanh lá cây
- "Cây xanh"
- từ đồng nghĩa:
- xanh
adjective
1. Of the color between blue and yellow in the color spectrum
- Similar to the color of fresh grass
- "A green tree"
- "Green fields"
- "Green paint"
- synonym:
- green ,
- greenish ,
- light-green ,
- dark-green
1. Của màu giữa xanh và vàng trong phổ màu
- Tương tự như màu cỏ tươi
- "Một cây xanh"
- "Cánh đồng xanh"
- "Sơn xanh"
- từ đồng nghĩa:
- xanh ,
- xanh nhạt ,
- xanh đậm
2. Concerned with or supporting or in conformity with the political principles of the green party
- synonym:
- green
2. Liên quan hoặc hỗ trợ hoặc phù hợp với các nguyên tắc chính trị của đảng xanh
- từ đồng nghĩa:
- xanh
3. Not fully developed or mature
- Not ripe
- "Unripe fruit"
- "Fried green tomatoes"
- "Green wood"
- synonym:
- green ,
- unripe ,
- unripened ,
- immature
3. Không phát triển đầy đủ hoặc trưởng thành
- Chưa chín
- "Trái cây chưa chín"
- "Cà chua xanh chiên"
- "Gỗ xanh"
- từ đồng nghĩa:
- xanh ,
- chưa chín ,
- chưa trưởng thành
4. Looking pale and unhealthy
- "You're looking green"
- "Green around the gills"
- synonym:
- green
4. Trông nhợt nhạt và không khỏe mạnh
- "Bạn đang nhìn màu xanh lá cây"
- "Xanh xung quanh mang"
- từ đồng nghĩa:
- xanh
5. Naive and easily deceived or tricked
- "At that early age she had been gullible and in love"
- synonym:
- fleeceable ,
- green ,
- gullible
5. Ngây thơ và dễ bị lừa hoặc bị lừa
- "Ở tuổi đó, cô ấy đã cả tin và yêu"
- từ đồng nghĩa:
- lông cừu ,
- xanh ,
- cả tin