Translation meaning & definition of the word "gray" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xám" sang tiếng Việt
Gray
[Xám]noun
1. A neutral achromatic color midway between white and black
- synonym:
- gray ,
- grayness ,
- grey ,
- greyness
1. Một màu sắc trung tính giữa màu trắng và đen
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
2. Clothing that is a grey color
- "He was dressed in grey"
- synonym:
- grey ,
- gray
2. Quần áo có màu xám
- "Anh ấy mặc đồ màu xám"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
3. Any organization or party whose uniforms or badges are grey
- "The confederate army was a vast grey"
- synonym:
- grey ,
- gray
3. Bất kỳ tổ chức hoặc bên nào có đồng phục hoặc huy hiệu đều màu xám
- "Quân đội liên minh là một màu xám rộng lớn"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
4. Horse of a light gray or whitish color
- synonym:
- grey ,
- gray
4. Ngựa có màu xám nhạt hoặc trắng
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
5. The si unit of energy absorbed from ionizing radiation
- Equal to the absorption of one joule of radiation energy by one kilogram of matter
- One gray equals 100 rad
- synonym:
- gray ,
- Gy
5. Đơn vị si của năng lượng được hấp thụ từ bức xạ ion hóa
- Bằng với sự hấp thụ của một joule năng lượng bức xạ bằng một kg vật chất
- Một màu xám bằng 100 rad
- từ đồng nghĩa:
- màu xám ,
- Gy
6. English radiobiologist in whose honor the gray (the si unit of energy for the absorbed dose of radiation) was named (1905-1965)
- synonym:
- Gray ,
- Louis Harold Gray
6. Bác sĩ x quang người anh trong đó tôn vinh màu xám (đơn vị năng lượng si cho liều bức xạ hấp thụ) được đặt tên (1905-1965)
- từ đồng nghĩa:
- Xám ,
- Louis Harold Xám
7. English poet best known for his elegy written in a country churchyard (1716-1771)
- synonym:
- Gray ,
- Thomas Gray
7. Nhà thơ người anh nổi tiếng với sự thanh lịch được viết trong một nhà thờ nông thôn (1716-1771)
- từ đồng nghĩa:
- Xám ,
- Thomas Gray
8. American navigator who twice circumnavigated the globe and who discovered the columbia river (1755-1806)
- synonym:
- Gray ,
- Robert Gray
8. Nhà hàng hải người mỹ đã hai lần đi vòng quanh thế giới và người đã phát hiện ra sông columbia (1755-1806)
- từ đồng nghĩa:
- Xám ,
- Robert Gray
9. United states botanist who specialized in north american flora and who was an early supporter of darwin's theories of evolution (1810-1888)
- synonym:
- Gray ,
- Asa Gray
9. Nhà thực vật học hoa kỳ chuyên về hệ thực vật bắc mỹ và là người ủng hộ sớm các lý thuyết tiến hóa của darwin (1810-1888)
- từ đồng nghĩa:
- Xám ,
- Asa Gray
verb
1. Make grey
- "The painter decided to grey the sky"
- synonym:
- grey ,
- gray
1. Làm cho màu xám
- "Họa sĩ quyết định tô màu bầu trời"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
2. Turn grey
- "Her hair began to grey"
- synonym:
- grey ,
- gray
2. Biến thành màu xám
- "Tóc cô ấy bắt đầu xám"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
adjective
1. Of an achromatic color of any lightness intermediate between the extremes of white and black
- "The little grey cells"
- "Gray flannel suit"
- "A man with greyish hair"
- synonym:
- grey ,
- gray ,
- greyish ,
- grayish
1. Của một màu sắc của bất kỳ độ sáng trung gian giữa các cực của trắng và đen
- "Các tế bào nhỏ màu xám"
- "Bộ đồ flannel màu xám"
- "Một người đàn ông có mái tóc màu xám"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám ,
- xám
2. Showing characteristics of age, especially having grey or white hair
- "Whose beard with age is hoar"-coleridge
- "Nodded his hoary head"
- synonym:
- grey ,
- gray ,
- grey-haired ,
- gray-haired ,
- grey-headed ,
- gray-headed ,
- grizzly ,
- hoar ,
- hoary ,
- white-haired
2. Thể hiện đặc điểm của tuổi tác, đặc biệt là có mái tóc màu xám hoặc trắng
- "Có râu có tuổi là hoar" -coleridge
- "Mật đầu"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám ,
- tóc bạc ,
- đầu xám ,
- xám xịt ,
- tích trữ ,
- hoary ,
- tóc trắng
3. Used to signify the confederate forces in the american civil war (who wore grey uniforms)
- "A stalwart grey figure"
- synonym:
- grey ,
- gray
3. Được sử dụng để biểu thị lực lượng liên minh trong nội chiến hoa kỳ (người mặc đồng phục màu xám)
- "Một con số xám cứng rắn"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám
4. Intermediate in character or position
- "A grey area between clearly legal and strictly illegal"
- synonym:
- grey ,
- gray
4. Trung gian trong nhân vật hoặc vị trí
- "Một khu vực màu xám giữa rõ ràng hợp pháp và nghiêm ngặt bất hợp pháp"
- từ đồng nghĩa:
- màu xám