Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "graveyard" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghĩa địa" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Graveyard

[Nghĩa địa]
/grevjɑrd/

noun

1. A tract of land used for burials

    synonym:
  • cemetery
  • ,
  • graveyard
  • ,
  • burial site
  • ,
  • burial ground
  • ,
  • burying ground
  • ,
  • memorial park
  • ,
  • necropolis

1. Một dải đất được sử dụng để chôn cất

    từ đồng nghĩa:
  • nghĩa trang
  • ,
  • nghĩa địa
  • ,
  • nơi chôn cất
  • ,
  • chôn cất
  • ,
  • chôn lấp mặt đất
  • ,
  • công viên tưởng niệm

Examples of using

Never in all my life have I seen such a dreary graveyard.
Chưa bao giờ trong đời tôi thấy một nghĩa địa thê lương như vậy.
The stories that circulated about the old graveyard were contradictory, but nevertheless made your heart freeze.
Những câu chuyện lưu hành về nghĩa địa cũ là mâu thuẫn, nhưng vẫn khiến trái tim bạn đóng băng.
This cemetery even has its own site, and there is a page “News” on it! Can you fancy news from the graveyard?!
Nghĩa trang này thậm chí còn có trang web riêng và có một trang “ Tin tức ” trên đó! Bạn có thể tin tức ưa thích từ nghĩa địa?!