Translation meaning & definition of the word "grapevine" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "grapevine" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Grapevine
[Grapevine]/grepvaɪn/
noun
1. Gossip spread by spoken communication
- "The news of their affair was spread by word of mouth"
- synonym:
- grapevine ,
- pipeline ,
- word of mouth
1. Tin đồn lan truyền bằng giao tiếp bằng lời nói
- "Tin tức về vụ việc của họ được lan truyền bằng lời nói"
- từ đồng nghĩa:
- nho ,
- đường ống ,
- từ miệng
2. Any of numerous woody vines of genus vitis bearing clusters of edible berries
- synonym:
- grape ,
- grapevine ,
- grape vine
2. Bất kỳ dây leo gỗ nào thuộc chi vitis mang cụm quả ăn được
- từ đồng nghĩa:
- nho ,
- nho nho
Examples of using
Tom heard through the grapevine that Mary had gotten into Harvard.
Tom nghe qua tin đồn rằng Mary đã vào Harvard.
Hey Tom, I heard through the grapevine that you and Susie are going out. Way to go!
Này Tom, tôi đã nghe qua các nhà nho rằng bạn và Susie đang đi ra ngoài. Con đường để đi!
I heard the news through the grapevine.
Tôi nghe tin tức thông qua các nhà nho.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English